Những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản Học tiếng Nhật giao tiếp với những câu nói cơ bản hay gặp trong cuộc sống như cách chào hỏi, xin lỗi, chỉ đường, hỏi thăm sức khỏe với đầy đủ phiên âm Kanji, Hiragana và Romaji |
|
Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động từ は và những cấu trúc đơn giản liên quan |
|
Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 3 Học ngữ pháp về địa điểm của người, vật, cách hỏi giá cả, công ty về lĩnh vực gì |
Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 4 Học cách chia động từ thể masu dạng phủ định, khẳng định, nghi vấn. Các câu hỏi liên quan tới giờ giấc |
Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 5 Cách dùng các động từ di chuyển (行きます, 来ます, 帰ります), đi bằng phương tiện gì, với ai, khi nào, hỏi sinh nhật, ... |
|
Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 10 Cách dùng に để nói về sự hiện diện của người, động vật, đồ vật, thực vật. Và các cách nói địa điểm khác |
|
Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 12 Học cách chia tính từ, danh từ dạng phủ định, khẳng định, so sánh tính chất của 2 danh từ. |
|
Số đếm tiếng Nhật: Đếm cái, lần, tầng ( nhà), đôi ( tất , giép , giày), căn ( nhà ) , quần áo Đếm cái -Đếm lần bằng tiếng Nhật |
|
Số đếm tiếng Nhật: Đơn vị đếm tấm, tờ (những vật phẳng như VD,tờ giấy) Đơn vị đếm tấm, tờ bằng tiếng Nhật |
|
Số đếm tiếng Nhật: Đếm cây,chiếc , bông ( những vật có hình trụ: cây dù ) Đếm cây,chiếc , bông bằng tiếng Nhật |
|
Số đếm tiếng Nhật: Đơn vị đếm - Đơn vị đo lường - Đơn vị khác Đơn vị đếm - Đơn vị đo lường - Đơn vị khác bằng tiếng Nhật |
|
Học viên đang làm gì?